Hiện nay, Công nghệ thông tin là một trong những ngành học được chú trọng trong hệ thống đào tạo của trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng. Nó được xem là ngành đào tạo mũi nhọn hướng đến sự phát triển của công nghệ và khoa học kỹ thuật trong thời đại số hóa ngày nay. Chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn cơ bản, chuyên môn toàn diện, năng lực thực hành tốt trong lĩnh vực máy tính, quản lý và khai thác thông tin, xây dựng và phát triển phần mềm.
Sau khi tốt nghiệp, người học đạt được kiến thức và khả năng:
+ Kiến thức chuyên sâu về máy tính, công nghệ thông tin, về hệ cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay;
+ Thao tác tốt với hầu hết phần cứng máy tính, cách lắp ráp, bảo trì;
+ Thi công, lắp đặt mạng máy tính và quản trị hệ thống mạng;
+ Đảm bảo được an toàn cho máy tính, bảo mật và an toàn thông tin;
+ Sử dụng thành thạo các ngôn ngữ lập trình như Java, C++, PhP, Swift, C# để xây dựng các ứng dụng trên máy tính cũng như các thiết bị di động;
+ Có khả năng xây dựng hoàn chỉnh một modul công việc trong chuỗi dự án phần mềm;
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu để quản lý thông tin;
+ Thiết kế và quản trị được một web site theo yêu cầu;
+ Xây dựng được ứng dụng nhỏ và vừa trên máy tính hoặc trên thiết bị di động với hệ điều hành Android hoặc iOS;
+ Có kiến thức và kỹ năng về đồ họa, xử lý ảnh.
+ Có kiến thức về tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
Vị trí việc làm:
+ Lập trình viên;
+ Nhân viên văn phòng;
+ Nhân viên quản trị website;
+ Nhân viên quản trị mạng máy tính;
+ Nhân viên kiểm thử phần mềm (testing);
+ Kỹ thuật viên trong các trường học;
+ Chủ doanh nghiệp;
+ Học liên thông lên các trình độ cao hơn theo quy định.
Nơi làm việc: Các công ty sản xuất phần mềm; Các công ty, doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước, ngân hàng, y tế, trường học, làm việc ở các công ty chuyên xử lý ảnh.… có thể triển khai hệ thống mạng, mạng không dây tại nơi làm việc; Các công ty buôn bán máy tính, thiết bị điện tử…
Thời gian đào tạo toàn chương trình học là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bố theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349224 |
Tin học văn phòng |
3 |
2 |
8349208 |
Lắp ráp, cài đặt, bảo trì |
3 |
3 |
8349216 |
Nhập môn lập trình |
3 |
4 |
8349204 |
Đồ họa ứng dụng |
3 |
5 |
8349101 |
Anh văn cơ bản 1 |
2 |
6 |
8349215 |
Mạng máy tính và truyền thông |
2 |
7 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
18 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
2 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
3 |
8349203 |
Cơ sở dữ liệu và MS Access cơ bản |
4 |
4 |
8349206 |
HTML, CSS, Javascript |
2 |
5 |
8349202 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
2 |
6 |
8349211 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
7 |
8349212 |
Lập trình Java 1 |
4 |
8 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
2 |
8349220 |
SQL Server |
4 |
3 |
8349218 |
Phân tích và thiết kế hệ thống |
3 |
4 |
8349214 |
Lập trình PHP & MySQL |
4 |
5 |
8349213 |
Lập trình Java 2 |
4 |
6 |
8349117 |
Tiếng Anh nghề CNTT |
2 |
7 |
8349205 |
Hệ điều hành Windows Server |
2 |
Tổng số tín chỉ |
21 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349219 |
Quản lý dự án phần mềm |
2 |
2 |
8349217 |
Phần mềm mã nguồn mở |
2 |
3 |
8349201 |
An toàn hệ thống thông tin |
2 |
4 |
8349226 |
Xây dựng website thương mại |
2 |
5 |
8349227 |
XML và ứng dụng |
3 |
6 |
8349209 |
Lập trình di động 1 |
4 |
7 |
8349210 |
Lập trình di động 2 |
4 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349207 |
Kiểm thử phần mềm |
2 |
2 |
8349225 |
Xây dựng phần mềm quản lý |
2 |
3 |
8349400 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
14 |