Đào tạo và cung ứng cho xã hội những người lao động có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản về hệ thống pháp luật Việt Nam; có khả năng thích nghi tốt với môi trường pháp luật trong hiện tại và tương lai
Học ngành Dịch vụ pháp lý tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng, sinh viên có khả năng hiểu và phân tích được những quy định của pháp luật, vận dụng những quy định của pháp luật vào thực hiện các dịch vụ tư vấn pháp lý, các nhiệm vụ khác có liên quan đến pháp luật ở tất cả các cơ quan nhà nước, các tổ chức.
- Về kiến thức:
+ Có hiểu biết cơ bản về Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, quốc phòng - an ninh;
+ Hiểu rõ những nội dung cơ bản và phân biệt được các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam;
+ Nắm vững những quy định của pháp luật trong việc quản lý hành chính Nhà nước và quản lý nhân sự.
+ Vận dụng những quy định của pháp luật vào thực hiện các dịch vụ tư vấn pháp lý và các nhiệm vụ khác có liên quan đến pháp luật.
- Về kỹ năng:
+ Có khả năng phân tích tình huống pháp lý phát sinh trong thực tiễn; vận dụng pháp luật nhạy bén, linh hoạt trong các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau;
+ Tự cập nhật các kiến thức pháp luật mới qua đó có thể tiếp học tập các chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp;
+ Thực hiện thành thạo các kỹ năng: Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; đăng ký và quản lý các sự kiện hộ tịch; thực hiện công tác hòa giải và chứng thực ở cơ sở; thực hiện công tác thi hành án cấp cơ sở.
+ Tư vấn về trình tự, thủ tục đăng ký, thành lập các loại hình doanh nghiệp; trình tự, thủ tục và hướng giải quyết các tranh chấp xảy ra liên quan đến các lĩnh vực: đất đai, kết hôn, ly hôn, lao động, mua bán hàng hóa, sở hữu tài sản, thừa kế tài sản, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng…
+ Tham mưu trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo.
+ Soạn thảo và kiểm tra tính pháp lý của các loại văn bản do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành cũng như có được khả năng tư vấn và soạn thảo các loại hợp đồng và đơn khởi kiện…
- Đạo đức, tác phong công nghiệp
+ Trung thực, khách quan, có ý thức, tinh thần phục vụ nhân dân;
+ Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
+ Tận tâm với công việc và tôn trọng quyền, lợi ích của khách hàng.
+ Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có tinh thần học tập và sáng tạo trong công tác; khiêm tốn và có ý thức phối hợp với đồng nghiệp để hoàn thành tốt nhiệm vụ của cá nhân và nhiệm vụ chung của cơ quan, tổ chức.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Làm việc tại các phòng, ban pháp chế, văn phòng thuộc tất cả các sở, ban, ngành, các cơ quan hành chính địa phương,
- Làm việc tại các tổ chức xã hội, đặc biệt là các tổ chức xã hội
- Nghề nghiệp có liên quan đến việc cung ứng các dịch vụ pháp lý như: Hội Luật gia, Văn phòng Luật sư, các Trung tâm trợ giúp pháp lý, Văn phòng công chứng, Văn phòng Thừa phát lại…
- Làm việc ở tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế (bộ phận hỗ trợ, cố vấn pháp luật cho các nhà lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp).
Thời gian đào tạo toàn chương trình học là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bố theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị I |
2 |
2 |
8389115 |
Luật Hiến pháp |
2 |
3 |
8389128 |
Lý luận về Nhà nước và pháp luật |
3 |
4 |
8389110 |
Luật Dân sự I |
2 |
5 |
8389116 |
Luật Hình sự |
2 |
6 |
8389109 |
Lịch sử Nhà nước & pháp luật Việt Nam |
1 |
7 |
8349223 |
Tin học |
3 |
8 |
8349101 |
Anh văn cơ bản 1 |
2 |
9 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị I |
2 |
2 |
8389118 |
Luật Hôn nhân và Gia đình |
2 |
3 |
8389123 |
Luật Thương mại I |
2 |
4 |
8389114 |
Luật Hành chính |
3 |
5 |
8389111 |
Luật Dân sự II |
2 |
6 |
8389117 |
Luật Hình sự II |
2 |
7 |
8389131 |
Pháp luật Lao động An sinh xã hội |
3 |
8 |
8369103 |
Xã hội học |
1 |
9 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8389104 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản PL |
2 |
2 |
8389124 |
Luật Thương mại II |
2 |
3 |
8389126 |
Luật Tố tụng hành chính |
3 |
4 |
8389125 |
Luật Tố tụng dân sự |
3 |
5 |
8389127 |
Luật Tố tụng hình sự |
3 |
6 |
8389107 |
Kỹ năng tư vấn PL trong lĩnh vực lao động |
2 |
7 |
8389112 |
Luật Đất đai |
2 |
8 |
8389119 |
Luật Môi trường |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8389103 |
Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và ký kết HĐ |
2 |
2 |
8389122 |
Luật Tài chính |
2 |
3 |
8389120 |
Luật Phòng. chống BLGĐ & BĐG |
2 |
4 |
8389105 |
Kỹ năng tư vấn PL trong lĩnh vực dân sự |
2 |
5 |
8389102 |
Định tội danh và quyết định hình phạt |
2 |
6 |
8389121 |
Luật Quốc tế |
2 |
7 |
8389106 |
Kỹ năng tư vấn PL trong lĩnh vực đất đai |
2 |
8 |
8349118 |
Tiếng Anh nghề DVPL |
3 |
9 |
8369102 |
Logic học |
1 |
10 |
8319207 |
Kỹ năng tổ chức công sở |
1 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8389101 |
Đạo đức nghề nghiệp |
2 |
2 |
8389134 |
Tư vấn doanh nghiệp |
2 |
3 |
8389133 |
Tư pháp hộ tịch - công chứng, chứng thực |
2 |
4 |
8389100 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
16 |