Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp. Với kinh nghiệm 43 năm đào tạo, ngành kế toán thuộc trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng được đánh giá là một ngành chất lượng cao nằm trong top các ngành/nghề trọng điểm quốc gia. Sinh viên tốt nghiệp ngành kế toán tại trường được các doanh nghiệp đánh giá rất cao về chuyên môn, kỹ năng cũng như thái độ làm việc.
Với phương pháp giảng dạy “Thực chiến”, từ học kỳ 2 các bạn sinh viên được làm quen với các công việc thực tế từ hệ thống phần mềm doanh nghiệp ảo của Nhà trường.
Chương trình đào tạo cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản chung như tiếng Anh, Thể dục – Thể thao, Tin học và các kiến thức, kỹ năng cơ sở và chuyên môn như Kỹ thuật soạn thảo văn bản, Nguyên lý kế toán, Tài chính-Tiền tệ, Thuế, Quản trị học, tài chính doanh nghiệp… cho đến những nội dung chuyên ngành như Kế toán doanh nghiệp, Kế toán thuế, kế toán trên các phần mềm ứng dụng… sẽ giúp cho người học thành thạo các nghiệp vụ về Kế toán ngành công nghiệp, thương mại, sản xuất, đơn vị hành chính sự nghiệp, ngân hàng, các tổ chức tín dụng...
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có được các kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để có thể đảm nhiệm một trong các vị trí công việc trong các doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp, ngân hàng, xã, phường, công ty kiểm toán như sau:
- Nhân viên kế toán
- Nhân viên thu ngân
- Nhân viên thủ quỹ
Tùy theo khả năng cá nhân, kinh nghiệm thực tiễn, môi trường công tác và cấp độ, loại hình doanh nghiệp, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm đương các vị trí công tác cao hơn như:
- Kiểm soát viên tài chính;
- Trưởng/phó phòng kế toán;
- Giám đốc tài chính.
- Kiểm toán viên nội bộ.
- Kiểm toán viên.
Thời gian đào tạo toàn chương trình học tại trường là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bổ theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349101 |
Anh văn cơ bản 1 |
2 |
2 |
8339102 |
Tài chính – Tiền tệ |
2 |
3 |
8339202 |
Thuế |
2 |
4 |
8329109 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
5 |
8319225 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
6 |
8359102 |
Kinh tế vi mô |
2 |
7 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
8 |
8349223 |
Tin học |
3 |
9 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
2 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
3 |
8339201 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
4 |
8329207 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp I |
5 |
5 |
8329102 |
Kế toán quản trị |
2 |
6 |
8329108 |
Luật kế toán |
2 |
7 |
8359104 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
8 |
8359302 |
Thống kê kinh doanh |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
2 |
8349119 |
Tiếng anh nghề kế toán |
2 |
3 |
8329206 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 |
5 |
4 |
8329112 |
Tổ chức hạch toán kế toán |
2 |
5 |
8329104 |
Kế toán trên phần mềm Fast |
2 |
6 |
8329208 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
2 |
7 |
8329203 |
Kế toán hành chính sự nghiệp 1 |
2 |
8 |
8359401 |
Toán Kinh tế |
2 |
9 |
8389108 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
Tổng số tín chỉ |
21 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8329103 |
Kế toán thuế |
2 |
2 |
8329202 |
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2 |
3 |
8329105 |
Kế toán máy-Misa |
2 |
4 |
8329101 |
Hệ thống thông tin kế toán |
2 |
5 |
8329209 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
2 |
6 |
8329210 |
Thực hành kế toán tài chính doanh nghiệp |
4 |
7 |
8329204 |
Kế toán hành chính sự nghiệp 2 |
2 |
8 |
8329205 |
Kế toán ngân sách xã |
2 |
Tổng số tín chỉ |
16 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8329106 |
Kiểm toán |
2 |
2 |
8329107 |
Lập và phân tích báo cáo tài chính |
2 |
3 |
8329200 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
14 |