Quản trị kinh doanh luôn là ngành học hấp dẫn các bạn trẻ năng động, yêu thích kinh doanh, đặc biệt là trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam những năm gần đây. Có thể thấy, nhu cầu tuyển dụng nhân viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh luôn dẫn đầu số lượng trên các trang web tuyển dụng, do đó lựa chọn ngành Quản trị kinh doanh là một quyết định sáng suốt để có một nghề nghiệp rộng mở. Vì vậy, trong mỗi đợt tuyển sinh đều có khá đông thí sinh lựa chọn ngành học này.
Quản trị kinh doanh được hiểu là việc thực hiện các hành vi quản trị quá trình kinh doanh để duy trì, phát triển công việc kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm việc cân nhắc, tạo ra hệ thống, quy trình và tối đa hóa "hiệu suất", "quản lý hoạt động kinh doanh" bằng quá trình tư duy và ra quyết định của nhà quản lý.
Theo học ngành này tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức:
+ Kiến thức tổng hợp về marketing, sản phẩm, chiến lược kinh doanh, logistics,...
+ Triển khai và xây dựng những chiến lược kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp, sản xuất, thương mại, dịch vụ.
+ Nắm được các cơ hội và thách thức trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, qua đó, phân tích được các hoạt động kinh doanh và thẩm định dự án.
+ Trang bị Kỹ năng mềm, kỹ năng nghề nghiệp, thành thạo giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành.
Tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau như:
+ Chuyên viên tại phòng kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng hỗ trợ - giao dịch khách hàng;
+ Thăng tiến trở thành trưởng nhóm, trưởng bộ phận kinh doanh, khải sát thị trường, lập kế hoạch;
+ Khi có mức độ kinh nghiệm nhất định bạn có thể trở thành Giám đốc điều hành, Giám đốc tài chính tại các công ty, tập đoàn;
+ Có thể khởi nghiệp với việc tự thành lập và điều hành công ty riêng.
Thời gian đào tạo toàn chương trình học tại trường là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bổ theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319242 |
Tâm lý kinh doanh |
2 |
2 |
8319204 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
3 |
8319219 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
2 |
4 |
8359401 |
Toán kinh tế |
2 |
5 |
8319227 |
Quản trị học |
2 |
6 |
8359103 |
Marketing căn bản |
2 |
7 |
8359102 |
Kinh tế vi mô |
2 |
8 |
8349101 |
Anh văn cơ bản 1 |
2 |
9 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
10 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
2 |
8319202 |
Đàm phán kinh doanh |
2 |
3 |
8329109 |
Nguyên lý kế toán |
1 |
4 |
8349223 |
Tin học |
3 |
5 |
8319222 |
Quản trị chất lượng |
2 |
6 |
8319232 |
Quản trị marketing |
2 |
7 |
8319211 |
Nghiên cứu marketing |
2 |
8 |
8339102 |
Tài chính - tiền tệ |
2 |
9 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
10 |
8389130 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
2 |
8319238 |
Quản trị sản xuất và tác nghiệp |
2 |
3 |
8319233 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
4 |
8319224 |
Quản trị chiến lược |
2 |
5 |
8319243 |
Thực hành QTKD1 |
2 |
6 |
8319101 |
Kinh tế phát triển |
2 |
7 |
8349120 |
Tiếng Anh nghề QTKD |
3 |
8 |
8359302 |
Thống kê kinh doanh |
2 |
9 |
8389108 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8329201 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
2 |
8359301 |
Hệ thống thông tin quản lý |
2 |
3 |
8319244 |
Thực hành QTKD2 |
2 |
4 |
8319221 |
Quản trị bán hàng |
2 |
5 |
8319237 |
Quản trị rủi ro |
2 |
6 |
8319226 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
7 |
8319239 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2 |
8 |
8329111 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
Tổng số tín chỉ |
17 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319205 |
Khởi sự kinh doanh |
2 |
|
8359104 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
|
2 |
8319102 |
Phát triển bền vững |
2 |
3 |
8319100 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
14 |