Trong nền kinh tế hội nhập, việc đầu tư, sản xuất ngày càng cạnh tranh gay gắt, mỗi doanh nghiệp cần phải sở hữu cho mình những nhân tài trong lĩnh vực Marketing để khẳng định và duy trì chỗ đứng trên thị trường kinh doanh. Từ đó, Quản trị Marketing ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.
Học Quản trị Marketing tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng, sinh viên được trang bị kiến thức ngành, kỹ năng kỹ năng mềm, trường còn tăng cường đào tạo tiếng Anh. Bên cạnh đó, trong chương trình học, trường còn chú trọng áp dụng mô hình đào tạo gắn kết thực tiễn, sinh viên có cơ hội tiếp cận với môi trường kinh doanh thực tế thông qua những buổi kiến tập và thực tập tại các doanh nghiệp. Không những thế, những chia sẻ từ các doanh nhân, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế từ những buổi hội thảo chuyên đề, định hướng nghề nghiệp hay những dự án kinh doanh các bạn tự tiến hành triển khai sẽ giúp sinh viên có cái nhìn toàn diện và sâu rộng về nghề nghiệp, tự tin chinh phục đỉnh cao nghề nghiệp.
Người học Quản trị Marketing sau khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực đảm nhận các vị trí từ chuyên viên cho đến quản lý tại các bộ phận, có khả năng cạnh tranh ở các vị trí như:
- Chuyên viên tại các công ty hoạt động trong lĩnh vực Marketing, quảng cáo, truyền thông;
- Chuyên viên nghiên cứu thị trường;
- Nhân viên bán hàng;
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng, quan hệ công chúng;
- Chuyên viên phát triển và quản trị thương hiệu;
Tại các doanh nghiệp hoạt động với các loại hình khác nhau như liên doanh, liên kết, TNHH; công ty, tập đoàn đa quốc gia…
Thời gian đào tạo toàn chương trình học tại trường là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bổ theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319204 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
2 |
8319219 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
2 |
3 |
8359401 |
Toán kinh tế |
2 |
4 |
8359103 |
Marketing căn bản |
2 |
5 |
8319227 |
Quản trị học |
2 |
6 |
8349101 |
Anh văn cơ bản 1 |
2 |
7 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
8 |
8349223 |
Tin học |
3 |
9 |
8329110 |
Nguyên lý kế toán |
1 |
10 |
8359102 |
Kinh tế vi mô |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
2 |
8319211 |
Nghiên cứu marketing |
2 |
3 |
8319209 |
Marketing quốc tế |
2 |
4 |
8319210 |
Marketing thương mại |
2 |
5 |
8319232 |
Quản trị marketing |
2 |
6 |
8319222 |
Quản trị chất lượng |
2 |
7 |
8349102 |
Anh văn cơ bản 2 |
2 |
8 |
8389130 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
9 |
8339102 |
Tài chính - tiền tệ |
2 |
10 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
20 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
2 |
8319248 |
Thực hành QTMAR2 |
2 |
3 |
8319203 |
Định giá sản phẩm |
1 |
4 |
8319228 |
Quản trị kênh phân phối |
2 |
5 |
8319218 |
Nghiệp vụ quảng cáo |
2 |
6 |
8319235 |
Quản trị nhãn hiệu |
2 |
7 |
8319221 |
Quản trị bán hàng |
2 |
8 |
8349120 |
Tiếng Anh nghề QTKD |
3 |
9 |
8389108 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
Tổng số tín chỉ |
18 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8329111 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
2 |
8319248 |
Thực hành QTMAR2 |
2 |
3 |
8319239 |
Quản trị tài chính DN |
2 |
4 |
8319236 |
Quản trị quảng cáo và chiêu thị |
2 |
5 |
8319240 |
Quản trị văn phòng |
2 |
6 |
8319224 |
Quản trị chiến lược |
2 |
7 |
8319237 |
Quản trị rủi ro |
2 |
8 |
8319233 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
9 |
8319220 |
Quan hệ công chúng |
2 |
Tổng số tín chỉ |
18 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319205 |
Khởi sự kinh doanh |
2 |
2 |
8359104 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
3 |
8319102 |
Phát triển bền vững |
2 |
4 |
8319100 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ |
16 |