Mỗi năm, Đà Nẵng đón một lượng lớn du khách nước ngoài đến tham quan, nghỉ dưỡng và làm việc đã đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên giỏi ngoại ngữ. Biên dịch viên, phiên dịch viên, chuyên viên tư vấn... trong lĩnh vực Du lịch, Lữ hành, phục vụ trong hệ thống nhà hàng, khách sạn, hay các tổ chức cơ quan ngoại giao... là một trong những nghề rất được quan tâm hiện nay.
Theo học ngành Tiếng Anh (Chuyên sâu Tiếng Anh du lịch) tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng sinh viên không những được học Tiếng Anh mà còn được học thêm cả những kiến thức về chuyên môn Du lịch. Như:
- Có khả năng thuyết minh chuyên sâu về lĩnh vực du lịch, ẩm thực, nhà hàng, khách sạn để giới thiệu cho du khách quốc tế;
- Có khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách lưu loát, đọc hiểu các văn bản bằng tiếng Anh, giới thiệu được du lịch của Việt Nam với du khách quốc tế;
- Có kiến thức về văn hóa Việt Nam và những quốc gia nói tiếng Anh và có thể tham gia vào công việc ngoại giao;
- Có khả năng biên và phiên dịch tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch, ẩm thực, nhà hàng và khách sạn một cách độc lập;
- Sử dụng thành thạo các kỹ năng trong tiếng Anh gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết;
- Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và mạch lạc trong chuyển ngôn ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại;
- Vận dụng tốt các kỹ năng nghiệp vụ lễ tân tại các khách sạn và lễ tân trong các công ty, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Sinh viên ngành Tiếng Anh (Tiếng Anh du lịch) sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận nhiều công việc khác nhau, với nhiều cơ hội đa dạng và phong phú như:
- Nhân viên lễ tân, nhân viên văn phòng ở các khách sạn lớn hoặc các khu resort;
- Trợ lý cho các trưởng bộ phận ở các khách sạn;
- Trợ lý giám đốc;
- Nhân viên Marketing cho các dự án du lịch;
- Nhân viên chuyên về dịch vụ chăm sóc khách hàng, nhân viên bán hàng, điều hành tour trong công ty du lịch;
- Nhân viên phòng vé, đặt chỗ, tiếp tân trong các công ty du lịch, khách sạn, các doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh.
Thời gian đào tạo toàn chương trình học là năm (05) học kỳ (2.5 năm): Gồm các môn học và phân bố theo từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349111 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
2 |
8349105 |
Luyện âm |
3 |
3 |
8349106 |
Ngữ pháp cơ bản |
3 |
4 |
8349223 |
Tin học |
3 |
5 |
8389129 |
Pháp luật |
2 |
6 |
8369101 |
Chính trị 1 |
2 |
7 |
8351591 |
Giáo dục thể chất |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 2 (Năm 1) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8369202 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
2 |
8349101 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
3 |
8349114 |
Tiếng Anh du lịch 1 |
4 |
4 |
8349107 |
Ngữ pháp nâng cao |
3 |
5 |
8359102 |
Kinh tế vi mô |
2 |
6 |
8349129 |
Tiếng Việt |
2 |
7 |
8369201 |
Chính trị 2 |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 3 (Học kỳ 1 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319254 |
Tổng quan du lịch |
2 |
2 |
8349113 |
Tiếng Anh 3 |
6 |
3 |
8349115 |
Tiếng Anh du lịch 2 |
4 |
4 |
8389108 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
5 |
8349103 |
Biên dịch |
3 |
6 |
8349127 |
Tiếng Pháp 1 |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 4 (Học kỳ 2 năm Thứ 2) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8349104 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh |
2 |
2 |
8319241 |
Tâm lý khách du lịch |
2 |
3 |
8349116 |
Tiếng Anh du lịch 3 |
6 |
4 |
8349130 |
Văn hóa Anh - Mỹ |
2 |
5 |
8349108 |
Phiên dịch |
3 |
6 |
8349122 |
Tiếng Anh thư tín du lịch |
2 |
7 |
8349128 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
||
Học kỳ 5 (Học kỳ 1 năm Thứ 3) |
|||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
8319208 |
Marketing du lịch |
2 |
2 |
8319208 |
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
3 |
8319216 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
2 |
4 |
8349100 |
Thực tập tốt nghiệp TADL |
10 |
Tổng số tín chỉ |
16 |